I. Các tính năng và lợi ích của cân điện tử JWS:
- Cân định lượng: nguyên liệu (làm bánh, thức ăn, pha chế,…), hàng hóa (tại các bưu cục, công ty vận chuyển, logistic,…), chi tiết, hàng thành phẩm (trong các nhà máy, xí nghiệp, công ty sản xuất,…).
- Hiển thị kết quả với nhiều đơn vị khác nhau: Thiết bị hỗ trợ 2 đơn vị cân kg, lb để người dùng chuyển đổi qua lại sử dụng theo nhu cầu.
- Cân trừ bì: Chức năng trừ bì cho phép trừ đi trọng lượng của vật chứa (như khay, thùng) để chỉ cân trọng lượng của hàng hóa bên trong.
- Cân đếm số lượng chính xác: Tính năng này cho phép cân đếm số lượng các vật phẩm giống nhau, rất hữu ích trong việc kiểm kê hàng hóa hoặc đóng gói sản phẩm.
- Cân chốt số: Chức năng “chốt số” trên cân điện tử, đặc biệt là cân động vật như cân heo, gà, vịt, thường dùng để cố định hoặc giữ lại kết quả cân hiển thị trên màn hình, ngay cả khi vật cân đã được di chuyển khỏi bàn cân.
II. Thông số kỹ thuật cân điện tử JWS:
| Phân loại Cân | 500 kg | 1000 kg | 1500 kg | 2000 kg | |||
| Mức cân lớn nhất | 500 kg | 1000 kg | 1500 kg | 2000 kg | |||
| Độ đọc (d) | 0.2 kg | 0.5 kg | 0.5 kg | 1 kg | |||
| Sai số cho phép (e) | ±0.1 kg | ±0.25 kg | ±0.25 kg | ±0.5 kg | |||
| Phạm vi đo | (0.2 kg ÷ 500 kg) | (0.5 kg ÷ 1000 kg) | (0.5 kg ÷ 1500 kg) | (0.05 kg ÷ 2000 kg) | |||
| Phạm vi sử dụng yêu cầu | (4 kg ÷ 500 kg) | (10 kg ÷ 1000 kg) | (10 kg ÷ 1500 kg) | (20 kg ÷ 2000 kg) | |||
| Tính năng sử dụng | Định lượng, trừ bì, cân đếm số lượng, chốt số/ giữ kết quả khi cân động vật; | ||||||
| Thời gian ổn định | <=3 giây; |
||||||
| Cấp chính xác | Class III OIML; |
||||||
| Đơn vị cân | kg; |
||||||
| Hiển thị | Màn hình LED 6 số đỏ, dễ nhìn; | ||||||
| Đèn báo trạng thái |
Ổn định/ Trừ bì/ Đơn vị cân/ Mức pin; | ||||||
| Chế độ nghỉ | Có chế độ nghỉ khi không sử dụng; |
||||||
| Giọt nước cân bằng | Có; |
||||||
| Nguồn cấp | Điện sinh hoạt 220V/50Hz, thời gian sạc 4-6 giờ; |
||||||
| Pin sạc theo cân | 6V-4AH, thời gian sử dụng liên tục 72 giờ; | ||||||
| Quá tải an toàn | 125% (Safe Overload 125% of capacity); |
||||||
| Chất liệu Cân | Khung cân hợp kim thép sơn tĩnh điện, Đầu vỏ Inox chống gỉ, Bánh xe PU mềm; | ||||||
| Kích thước mặt sàn cân | (1150 x 550 x 80 x 160 x 195mm (L x W x H x W1 x H1); (L: Chiều dài càng xe; W: Chiều rộng xe; H: Chiều cao càng xe khi hạ thấp nhất; H1: Chiều cao càng xe khi nâng cao nhất; W1: Chiều rộng càng xe); | ||||||
| Chiều cao mặt bàn cân | 12 cm; | ||||||
| Cổng giao tiếp | Không hỗ trợ; |
||||||
| Chống nước | Khuyến cáo không sử dụng trong môi trường có nước; |
||||||
| Môi trường làm việc | 5⁰C đến 50⁰C tại độ ẩm tương đối 10% đến 80%; |
||||||
| Thương hiệu | LC – Trung Quốc (Lắp ráp tại Việt Nam); | ||||||
| Trọng lượng | 130 kg | ||||||
| Đóng gói | 150 kg; |
||||||
| Bộ sản phẩm | Cân điện tử JWS, Dây nguồn, Hướng dẫn sử dụng, Phiếu bảo hành. | ||||||
III. Phân loại cân điện tử JWS theo kích thước:
IV. Vì sao bạn nên mua sản phẩm tại công ty chúng tôi?
- Cân điện tử Tân Huy Phát hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh các loại cân điện tử với nhiều năm kinh nghiệm, đã hợp tác hàng trăm nghìn sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh cho các đối tác khách hàng lớn nhỏ toàn quốc.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn có chuyên môn cao sẽ tư vấn giúp quý khách chọn cho mình một mẫu model phù hợp nhất.
- Chất lượng sản phẩm tốt có bảo hành, giá thành cạnh tranh.
- Giao hàng toàn quốc.
- Chính sách ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Dịch vụ bảo trì, hỗ trợ sau bán hàng tốt.
- Thủ tục mua bán và thanh toán nhanh gọn, đơn giản.























