I. Các tính năng và lợi ích của cân điện tử in bill A9P:
- Cân định lượng: nguyên liệu (làm bánh, thức ăn, pha chế,…), hàng hóa (tại các bưu cục, công ty vận chuyển, logistic,…), chi tiết, hàng thành phẩm (trong các nhà máy, xí nghiệp, công ty sản xuất,…).
- Cân trừ bì: nếu khi cân hàng có vật đi kèm với hàng hoá như khay, rổ, thùng, hộp,…
- Cân in bill trực tiếp: Người dùng chỉ việc bỏ sản phẩm lên cân để xác định trọng lượng. Quan sát màn hình khi cân cho kết quả ổn định, tiến hành nhấn in. Cân tự động in ra phiếu cân khi kết thúc quá trình cân. Phiếu in chứa đựng thông tin về số thứ tự, ngày giờ, khối lượng tổng (gross), khối lượng bì (tare), khối lượng thực (net) và các thông tin khác tùy chỉnh.
- Cân in bill cộng dồn từ nhiều lượt cân: Khi khối lượng sản phẩm lớn hơn phạm vi sử dụng của cân điện tử.
- Cân điện tử kết nối màn hình hiển thị phụ (còn gọi là bảng đèn hiển thị phụ, scoreboard): Giải pháp phổ biến để hiển thị kết quả cân ở những nơi có khoảng cách xa người thao tác hoặc cho nhiều người cùng quan sát. Màn hình hiển thị phụ thường là một bảng đèn LED số lớn, giúp dễ dàng đọc kết quả cân từ xa hoặc trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Cân điện tử kết nối máy in tem nhãn dán: Giải pháp được thiết kế để in tem nhãn dán chứa thông tin về sản phẩm sau khi cân, bao gồm trọng lượng, tên sản phẩm, đơn giá, thành tiền, ngày giờ, tên cửa hàng, địa chỉ, số điện thoại và thậm chí cả mã vạch.
- Cân điện tử kết nối chương trình cân (software): Giúp tự động truyền dữ liệu cân về phần mềm, giảm sai sót trong việc nhập liệu và quản lý hàng hóa. Việc này giúp tiết kiệm thời gian, nhân lực, tăng tính chính xác và hiệu quả quản lý.
II. Thông số kỹ thuật cân điện tử A9P:
Mức cân lớn nhất cài đặt | 500 kg | 1000 kg | 1500 kg | 2000 kg | 3000 kg |
Độ chia kiểm (d) | 0.2 kg | 0.5 kg | 0.5 kg | 1 kg | 1 kg |
Sai số cho phép (e) | ±0.1 kg | ±0.25 kg | ±0.25 kg | ±0.5 kg | ±0.5 kg |
Phạm vi đo | (0.2 ÷ 500) kg | (0.5 ÷ 1000) kg | (0.5 ÷ 1500) kg | (1 ÷ 2000) kg | (1 ÷ 3000) kg |
Phạm vi sử dụng | (4 ÷ 500) kg | (10 ÷ 1000) kg | (10 ÷ 1500) kg | (20 ÷ 2000) kg | (20 ÷ 3000) kg |
Tính năng sử dụng | Định lượng, trừ bì, In bill phiếu cho 1 lần cân hoặc cộng dồn từ nhiều lượt cân; | ||||
Thời gian ổn định | <=3 giây; | ||||
Cấp chính xác | Class III OIML; | ||||
Đơn vị cân | kg; | ||||
Hiển thị | Màn hình LED 6 số đỏ, dễ nhìn; | ||||
Đèn báo trạng thái | Ổn định/ Trừ bì/ Mức pin; | ||||
Cổng giao tiếp | Cổng RS-232/ RS-485 đi kèm; | ||||
Kết nối tùy chọn | Màn hình phụ phụ/ Máy in/ Chương trình cân hàng viết theo yêu cầu; | ||||
Nguồn cấp | 2 chế độ sử dụng: Trực tiếp hoặc Pin sạc 12V-7Ah; | ||||
Nguồn sạc | Điện sinh hoạt 220V-50Hz; | ||||
Quá tải an toàn | 125% Mức cân tối đa; | ||||
Chất liệu Cân | Đầu vỏ nhựa ABS, Mặt sàn cân thép toly gân dày 1 ly, Khung cân thép U150 sơn tĩnh điện; | ||||
Kích thước mặt bsàn | 1m x 1m (rộng x dài); | ||||
Chiều cao mặt sàn | 12 cm; | ||||
Chiều cao đầu cân | 90 cm; | ||||
Môi trường làm việc | Khuyến cáo không sử dụng trong môi trường có nước; | ||||
Thương hiệu | Yaohua – Taiwan (Lắp ráp tại Việt Nam); | ||||
Trọng lượng | 75kg; | ||||
Đóng gói | 85 kg; | ||||
Quy cách đóng gói | (105 x 105 x 40)cm; | ||||
Bộ sản phẩm | Cân điện tử A9P, Dây sạc, Hướng dẫn sử dụng, Phiếu bảo hành, Thiết bị ngoại vi kết nối cân (Nếu có); | ||||
Liên hệ đặt hàng | 0384.244.344 – 0938.519.577 |
III. Hướng dẫn sử dụng cân điện tử A9P:
IV. Vì sao bạn nên mua sản phẩm tại công ty chúng tôi?
- Cân điện tử Tân Huy Phát hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh các loại cân điện tử với nhiều năm kinh nghiệm, đã hợp tác hàng trăm nghìn sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh cho các đối tác khách hàng lớn nhỏ toàn quốc.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn có chuyên môn cao sẽ tư vấn giúp quý khách chọn cho mình một mẫu model phù hợp nhất.
- Chất lượng sản phẩm tốt có bảo hành, giá thành cạnh tranh.
- Giao hàng toàn quốc.
- Chính sách ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Dịch vụ bảo trì, hỗ trợ sau bán hàng tốt.
- Thủ tục mua bán và thanh toán nhanh gọn, đơn giản.