I. Các tính năng và lợi ích của cân điện tử JPS:
- Cân định lượng: các mặt hàng khô như nông sản, trái cây bán lẻ, thủy sản (gạo, thức ăn, trái cây,…), hàng hóa (tại các bưu cục, công ty vận chuyển, logistic,…).
- Cân trừ bì: Chức năng trừ bì cho phép trừ đi trọng lượng của vật chứa (như khay, thùng) để chỉ cân trọng lượng của hàng hóa bên trong.
- Nhập giá tính tiền sản phẩm trực tiếp: Sau khi bỏ hàng lên cân thì người dùng tiến hành nhập đơn giá bán thông qua bàn phím, cân sẽ tự động tính ra thành tiền tương ứng trọng lượng sản phẩm đó mà người mua cần phải trả.
- Cộng dồn thành tiền: Khi khối lượng sản phẩm cân vượt mức cân tối đa cho phép hoặc cần cân nhiều mã hàng tính tiền cho một khách thì người bán thực hiện tính năng cộng dồn để tính tổng số tiền khách hàng cần thanh toán. Thay vì phải tính toán thủ công, chức năng này giúp người bán thao tác nhanh chóng, chính xác và tránh sai sót, đặc biệt hữu ích trong các cửa hàng, siêu thị hoặc chợ có nhiều mặt hàng.
- Lưu và gọi nhanh 3 đơn giá bán chính bằng phím bấm: Chức năng nhớ giá trên cân điện tử tính tiền cho phép người dùng lưu giá bán của một sản phẩm cụ thể để sử dụng cho những lần cân sau, giúp thao tác nhanh chóng và chính xác hơn. Thay vì phải nhập lại giá mỗi khi cân, người dùng chỉ cần nhấn phím nhớ (thường là M1, M2, M3…) để gọi lại giá đã lưu.
II. Thông số kỹ thuật cân điện tử JPS:
Phân loại cân | 100 kg | 150 kg | 200 kg | 300 kg | 500 kg |
Mức cân lớn nhất | 100 kg | 150 kg | 200 kg | 300 kg | 500 kg |
Độ đọc (d) | 0.02 kg | 0.02 kg | 0.05 kg | 0.05 kg | 0.1 kg |
Sai số cho phép (e) | ±0.01 kg | ±0.01 kg | ±0.025 kg | ±0.025 kg | ±0.05 kg |
Phạm vi đo | (0.02 ÷ 100) kg | (0.02 ÷ 150) kg | (0.05 ÷ 200) kg | (0.05 ÷ 300) kg | (0.1 ÷ 500) kg |
Phạm vi sử dụng yêu cầu | (0.4 ÷ 100) kg | (0.4 ÷ 150) kg | (1 ÷ 200) kg | (1 ÷ 300) kg | (2 ÷ 500) kg |
Tính năng sử dụng | Định lượng, trừ bì, nhập giá tính tiền – cộng dồn thành tiền, lưu và gọi nhanh tính tiền 3 giá bán bằng phím bấm; | ||||
Thời gian ổn định | <=3 giây; | ||||
Cấp chính xác | Class III OIML; | ||||
Đơn vị cân | kg; | ||||
Hiển thị | Màn hình LED 6 số đỏ, dễ nhìn. Hiển thị lần lượt 3 thông số: Khối lượng/ Đơn giá/ Thành tiền; | ||||
Đèn báo trạng thái | Ổn định/ Trừ bì/ Đơn vị cân/ Mức pin; | ||||
Cổng giao tiếp | Không hỗ trợ; | ||||
Nguồn cấp | Pin sạc 6V-4Ah thời gian sử dụng liên tục 72 giờ; | ||||
Nguồn sạc | Điện sinh hoạt 220V-50Hz; | ||||
Quá tải an toàn | 125% Mức cân tối đa; | ||||
Chất liệu Cân | Đầu vỏ inox thiết kế chống nước, Mặt bàn cân inox dày 1.5 ly, Khung cân thép vuông 4 dày 1.2 ly sơn tĩnh điện; | ||||
Kích thước mặt bàn | (50 x 60)cm (rộng x dài); | ||||
Chiều cao mặt bàn | 15 cm; | ||||
Chiều cao đầu cân | 100 cm; | ||||
Môi trường làm việc | Khuyến cáo không sử dụng trong môi trường có nước; | ||||
Thương hiệu | LC – Trung Quốc (Lắp ráp tại Việt Nam); | ||||
Đóng gói | 28 kg; | ||||
Quy cách đóng gói | (55 x 75 x 40)cm; | ||||
Bộ sản phẩm | Cân điện tử JPS, Dây sạc, Hướng dẫn sử dụng, Phiếu bảo hành; |
III. Phân loại cân điện tử JPS theo kích thước:
IV. Vì sao bạn nên mua sản phẩm tại công ty chúng tôi?
- Cân điện tử Tân Huy Phát hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh các loại cân điện tử với nhiều năm kinh nghiệm, đã hợp tác hàng trăm nghìn sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh cho các đối tác khách hàng lớn nhỏ toàn quốc.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn có chuyên môn cao sẽ tư vấn giúp quý khách chọn cho mình một mẫu model phù hợp nhất.
- Chất lượng sản phẩm tốt có bảo hành, giá thành cạnh tranh.
- Giao hàng toàn quốc.
- Chính sách ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Dịch vụ bảo trì, hỗ trợ sau bán hàng tốt.
- Thủ tục mua bán và thanh toán nhanh gọn, đơn giản.