I. Các tính năng và lợi ích của cân điện tử A15E:
- Cân định lượng: các mặt hàng khô như nông sản, trái cây bán lẻ, thủy sản (gạo, thức ăn, trái cây,…), hàng hóa (tại các bưu cục, công ty vận chuyển, logistic,…).
- Cân trừ bì: Chức năng trừ bì cho phép trừ đi trọng lượng của vật chứa (như khay, thùng) để chỉ cân trọng lượng của hàng hóa bên trong.
- Nhập giá tính tiền sản phẩm trực tiếp: Sau khi bỏ hàng lên cân thì người dùng tiến hành nhập đơn giá bán thông qua bàn phím, cân sẽ tự động tính ra thành tiền tương ứng trọng lượng sản phẩm đó mà người mua cần phải trả.
- Cộng dồn thành tiền: Khi khối lượng sản phẩm cân vượt mức cân tối đa cho phép hoặc cần cân nhiều mã hàng tính tiền cho một khách thì người bán thực hiện tính năng cộng dồn để tính tổng số tiền khách hàng cần thanh toán. Thay vì phải tính toán thủ công, chức năng này giúp người bán thao tác nhanh chóng, chính xác và tránh sai sót, đặc biệt hữu ích trong các cửa hàng, siêu thị hoặc chợ có nhiều mặt hàng.
- Cân đếm số lượng chính xác: Tính năng này cho phép cân đếm số lượng các vật phẩm giống nhau, rất hữu ích trong việc kiểm kê hàng hóa hoặc đóng gói sản phẩm.
- Cân cộng dồn tính tổng: Tính năng này cho phép cộng dồn nhiều lần cân đo, giúp tính tổng số lượng đếm của một lô hàng hoặc nhiều lần cân.
II. Thông số kỹ thuật cân điện tử A12E:
Phân loại Cân | 300 kg | 500 kg | 600 kg | 700 kg | 800 kg | ||||
Mức cân lớn nhất | 300 kg | 500 kg | 600 kg | 700 kg | 800 kg | ||||
Độ đọc (d) | 0.05 kg | 0.1 kg | 0.1 kg | 0.2 kg | 0.2 kg | ||||
Sai số cho phép (e) | ±0.025 kg | ±0.05 kg | ±0.05 kg | ±0.1 kg | ±0.1 kg | ||||
Phạm vi đo | (0.05 kg ÷ 300 kg) | (0.1 kg ÷ 500 kg) | (0.1 kg ÷ 600 kg) | (0.2 kg ÷ 700 kg) | (0.2 kg ÷ 800 kg) | ||||
Phạm vi sử dụng yêu cầu | (1 kg ÷ 300 kg) | (2 kg ÷ 500 kg) | (2 kg ÷ 600 kg) | (4 kg ÷ 700 kg) | (4 kg ÷ 800 kg) | ||||
Tính năng sử dụng | Định lượng, trừ bì, nhập giá tính tiền – cộng dồn thành tiền, đếm số lượng – cộng dồn số lượng (Cài đặt chuyển đổi sử dụng); | ||||||||
Thời gian ổn định | <=3 giây; |
||||||||
Cấp chính xác | Class III OIML; |
||||||||
Đơn vị cân | kg; |
||||||||
Hiển thị | Màn hình LED 6 số đỏ, rõ, dễ nhìn; | ||||||||
Chế độ nghỉ | Có chế độ nghỉ khi không sử dụng; |
||||||||
Giọt nước cân bằng | Có; |
||||||||
Nguồn cấp | Điện sinh hoạt 220V/50Hz, thời gian sạc 4-6 giờ; |
||||||||
Pin sạc theo cân | 6V-4AH, thời gian sử dụng liên tục 72 giờ; | ||||||||
Quá tải an toàn | 125% (Safe Overload 125% of capacity); |
||||||||
Chất liệu Cân | Mặt bàn cân inox dày 1.5 ly, Khung cân hợp kim thép vuông 5 sơn tĩnh điện dày 1.2 ly, Đầu vỏ nhựa ABS; | ||||||||
Kích thước mặt bàn cân | (60 x 80)cm (rộng x dài); |
||||||||
Chiều cao mặt bàn cân | 15 cm; | ||||||||
Chiều cao đầu cân | 110 cm; | ||||||||
Cổng giao tiếp | Không hỗ trợ; |
||||||||
Chống nước | Khuyến cáo không sử dụng trong môi trường có nước; |
||||||||
Môi trường làm việc | 5⁰C đến 50⁰C tại độ ẩm tương đối 10% đến 80%; |
||||||||
Thương hiệu | Yaohua – Đài Loan (Lắp ráp tại Việt Nam); | ||||||||
Đóng gói | 38kg / thùng; |
||||||||
Quy cách đóng gói | (65 x 95 x 40)cm; | ||||||||
Bộ sản phẩm | Cân điện tử A15E, Dây nguồn, Hướng dẫn sử dụng, Phiếu bảo hành. |
III. Phân loại cân điện tử A15E theo kích thước:
IV. Vì sao bạn nên mua sản phẩm tại công ty chúng tôi?
- Cân điện tử Tân Huy Phát hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh các loại cân điện tử với nhiều năm kinh nghiệm, đã hợp tác hàng trăm nghìn sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh cho các đối tác khách hàng lớn nhỏ toàn quốc.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn có chuyên môn cao sẽ tư vấn giúp quý khách chọn cho mình một mẫu model phù hợp nhất.
- Chất lượng sản phẩm tốt có bảo hành, giá thành cạnh tranh.
- Giao hàng toàn quốc.
- Chính sách ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Dịch vụ bảo trì, hỗ trợ sau bán hàng tốt.
- Thủ tục mua bán và thanh toán nhanh gọn, đơn giản.